Đăng Ký Lắp Mạng Doanh Nghiệp Viettel Tốc Độ Cao, Mạng Ổn Định, Có IP Tĩnh.
Giữa muôn vàn gói cước và nhà cung cấp dịch vụ Internet hiện nay, không ít doanh nghiệp phải băn khoăn trong việc lựa chọn gói cước nào phù hợp nhất với nhu cầu của mình, đầu tiên kể đến là chất lượng đường truyền nhanh, ổn định, giá cước hợp lý cùng khâu chăm sóc khách hàng sau dịch vụ tốt. Hiểu được tâm ý của doanh nghiệp, Viettel đưa ra nhiều gói Fast dành riêng cho khách hàng đáp ứng tất cả yếu tố trên, khách hàng đăng ký lắp mạng doanh nghiệp Viettel đều được trang bị IP tĩnh.
Gói Internet Doanh Nghiệp Viettel
Tên gói cước | Tốc độ trong nước | Băng thông quốc tế | Số lượng IP tĩnh | Giá cước |
FAST 30+ | 60 Mbps | 256 Kbps | 1 IP Tĩnh | 350.000 đ |
FAST 40+ | 80 Mbps | 512 Kbps | 1 IP Tĩnh | 440.000 đ |
FAST 50 | 100 Mbps | 784 Kbps | 1 IP Tĩnh | 660.000 đ |
FAST 60 | 120 Mbps | 1 Mbps | 1 IP Tĩnh | 880.000 đ |
FBUSI_150 | 150 Mbps | 2 Mbps | 1 IP Tĩnh | 1.650.000 đ |
FAST 80 | 180 Mbps | 2 Mbps | 1 IP Tĩnh | 2.200.000 đ |
FAST 100 | 200 Mbps | 2 Mbps | 1 IP Tĩnh 1 BLOCK IP |
4.400.000 đ |
FAST 60+ | 120 Mbps | 2 Mbps | 1 IP Tĩnh | 1.400.000 đ |
FAST 80+ | 180 Mbps | 3 Mbps | 1 IP Tĩnh | 3.300.000 đ |
FAST 100+ | 200 Mbps | 3 Mbps | 1 IP Tĩnh 1 BLOCK IP |
6.600.000 đ |
FAST 120 | 250 Mbps | 3 Mbps | 1 IP Tĩnh 2 BLOCK IP |
9.900.000 đ |
FBUSI_250 | 250 Mbps | 5 Mbps | 1 IP Tĩnh 2 BLOCK IP |
13.200.000 đ |
F_VIP300 | 300 Mbps | 8 Mbps | 1 IP Tĩnh 2 BLOCK IP |
16.500.000 đ |
Ưu đãi khi lắp mạng doanh nghiệp viettel:
- Miễn phí lắp đặt
- Trang bị Modem
- Đóng 6 tháng tặng 1 tháng – đóng 12 tặng 3 tháng – đóng 18 tặng 4 tháng
Quy trình khi lắp mạng doanh nghiệp Viettel
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ:
*** Đối với cá nhân: Chuẩn bị khoản tiền theo phương án lựa chọn, chứng minh thư hoặc hộ chiếu để nhân viên kinh doanh đối chiếu và viết tên chủ hợp đồng.
*** Đối với cơ quan và tổ chức: Chuẩn bị khoản tiền theo phương án lựa chọn, chứng minh thư hoặc hộ chiếu người đại diện ký hợp đồng, giấy phép kinh doanh Photo hoặc bản gốc để nhân viên kinh doanh đối chiếu và viết tên chủ hợp đồng. Con dấu của và chữ ký người đại diện để đóng dấu vào hợp đồng